STT | SỐ HIỆU | TÊN VĂN BẢN | NGÀY BAN HÀNH |
NGHỊ ĐỊNH | |||
1 | 31/2016/NĐ/CP | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 6/5/2016 |
2 | 35/2016/NĐ-CP | Hướng dẫn Luật thú y | 15/5/2016 |
3 | 66/2016/NĐ-CP | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 1/7/2016 |
4 | 115/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp | 8/7/2016 |
5 | 119/2016/NĐ-CP | Một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu | 23/8/2016 |
6 | 147/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 99/2010/nđ-cp ngày 24 tháng 9 năm 2010 của chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | 2/11/2016 |
7 | 168/2016/NĐ-CP | Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước | 27/12/2016 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||
8 | 16/2016/QĐ-TTg | Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng; chống dịch bệnh động vật các cấp | 29/4/2016 |
9 | 44/2016/QĐ-TTg | Về lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng | 19/10/2016 |
10 | 47/2016/QĐ-TTg | Thí điểm cơ chế hỗ trợ một lần sau đầu tư theo quy định tại Nghị định 89/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản | 31/10/2016 |
11 | 49/2016/QĐ-TTg | Quy chế quản lý rừng sản xuất | 1/11/2016 |
THÔNG TƯ |
|||
12 | 01/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi | 15/2/2016 |
13 | 02/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp kèm theo Thông tư 08/2014/TT-BNNPTNT | 22/2/2016 |
14 | 03/2016/TT-BNNPTNT | Công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng tại Việt Nam | 21/4/2016 |
15 | 04/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về phòng, chống bệnh động vật thủy sản | 10/5/2016 |
16 | 06/2016/TT-BNNPTNT | Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam | 31/5/2016 |
17 | 07/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn | 31/5/2016 |
18 | 08/2016/TT-BNNPTNT | Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | 1/6/2016 |
19 | 09/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y | 1/6/2016 |
20 | 10/2016/TT-BNNPTNT | Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | 1/6/2016 |
21 | 11/2016/TT-BNNPTNT | Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật | 1/6/2016 |
22 | 12/2016/TT-BNNPTNT | Quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp | 2/6/2016 |
23 | 13/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về quản lý thuốc thú y | 2/6/2016 |
24 | 14/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 2/6/2016 |
25 | 15/2016/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp | 10/6/2016 |
26 | 16/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi Thông tư 12/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư | 10/6/2016 |
27 | 17/2016/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường | 24/6/2016 |
28 | 18/2016/TT-BNNPTNT | Quy định nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường | 24/6/2016 |
29 | 19/2016/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa | 27/6/2016 |
30 | 20/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN | 27/6/2016 |
31 | 21/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản | 28/6/2016 |
32 | 22/2016/TT-BNNPTNT | ||
33 | 23/2016/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh | 30/6/2016 |
34 | 24/2016/TT-BNNPTNT | Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước | 30/6/2016 |
35 | 25/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 30/6/2016 |
36 | 26/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản | 30/6/2016 |
37 | 27/2016/TT-BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi | 26/7/2016 |
38 | 28/2016/TT-BNNPTNT | Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | 27/7/2016 |
39 | 29/2016/TT-BNNPTNT | Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn | 5/8/2016 |
40 | 30/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi Điều 9 Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25/8/2016 |
41 | 33/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 31/10/2016 |
42 | 31/2016/TT-BNNPTNT | Quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư, mua sắm tài sản, hoàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên, xử lí tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, dơn vị sự nghiệp công lập do bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lí | 05/10/2016 |
43 | 32/2016/TT-BNNPNT | Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lí | 24/10/2016 |
44 | 33/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 31/10/2016 |
45 | 34/2016/TT-BNNPTNT | Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 23/12/2016 |
46 | 35/2016/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 26/12/2016 |
47 | 36/2016/TT-BNNPTNT | Sửa đổi Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam | 26/12/2016 |
46 | 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT | Hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng | 16/5/2016 |