STT | SỐ HIỆU | TÊN VĂN BẢN | NGÀY BAN HÀNH |
LUẬT | |||
1 | 105/2016/QH13 | Luật Dược | 6/4/2016 |
NGHỊ ĐỊNH |
|||
2 | 09/2016/NĐ-CP | Quy định về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm | 28/1/2016 |
3 | 36/2016/NĐ-CP | Về quản lý trang thiết bị y tế | 15/5/2016 |
4 | 67/2016/NĐ-CP | Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 1/7/2016 |
5 | 90/2016/NĐ-CP | Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 1/7/2016 |
6 | 75/2016/NĐ-CP | Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV | 1/7/2016 |
7 | 91/2016/NĐ-CP | Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1/7/2016 |
8 | 93/2016/NĐ-CP | Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1/7/2016 |
9 | 98/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 1/7/2016 |
10 | 102/2016/NĐ-CP | Quy định điều kiện kinh doanh thuốc | 1/7/2016 |
11 | 103/2016/NĐ-CP | Quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm | 1/7/2016 |
12 | 104/2016/NĐ-CP | Quy định về hoạt động tiêm chủng | 1/7/2016 |
13 | 118/2016/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người | 22/7/2016 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | |||
14 | 02/2016/QĐ-TTg | Quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết dịch | 28/1/2016 |
15 | 01/2016/TT-BYT | Quy định về kê đơn thuốc y học cổ truyền, kê đơn thuốc y học cổ truyền kết hợp với thuốc tân dược trong cơ sở khám, chữa bệnh | 5/1/2016 |
16 | 02/2016/TT-BYT | Bổ sung Điều 9 Thông tư 14/2012/TT-BYT quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” (GMP) và hướng dẫn triển khai, áp dụng | 12/1/2016 |
17 | 03/2016/TT-BYT | Quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu | 21/1/2016 |
18 | 04/2016/TT-BYT | Quy định về khám, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám, chữa bệnh lao | 26/2/2016 |
19 | 05/2016/TT-BYT | Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú | 29/2/2016 |
20 | 06/2016/TT-BYT | Quy định ghi nhãn thuốc | 8/3/2016 |
21 | 09/2016/TT-BYT | Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá | 5/5/2016 |
22 | 10/2016/TT-BYT | Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp | 5/5/2016 |
23 | 11/2016/TT-BYT | Quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập | 11/5/2016 |
24 | 12/2016/TT-BYT | Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 12/5/2016 |
25 | 14/2016/TT-BYT | Hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế | 12/5/2016 |
26 | 15/2016/TT-BYT | Quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội | 15/5/2016 |
27 | 17/2016/TT-BYT | Quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế | 30/6/2016 |
28 | 18/2016/TT-BYT | Quy định Danh mục kỹ thuật, danh mục vật tư y tế dùng trong phục hồi chức năng và việc chi trả chi phí phục hồi chức năng ban ngày thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế | 30/6/2016 |
29 | 19/2016/TT-BYT | Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động | 30/6/2016 |
30 | 21/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
31 | 22/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc | 30/6/2016 |
32 | 23/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
33 | 24/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
34 | 25/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
35 | 26/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
36 | 27/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
37 | 28/2016/TT-BYT | Hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp | 30/6/2016 |
38 | 29/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
39 | 30/2016/TT-BYT | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia X tại nơi làm việc | 30/6/2016 |
40 | 31/2016/TT-BYT | Quy định chi tiết mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền tại cơ sở y tế | 10/8/2016 |
41 | 32/2016/TT-BYT | Quy định việc chi trả chi phí thực tế để bảo đảm việc chăm sóc sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo | 15/9/2016 |
42 | 33/2016/TT-BYT | Quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi sinh trong bệnh viên | 19/9/2016 |
43 | 34/2016/TT-BYT | Quy định về thăm khám, quy trình sàng lọc để phát hiện, điều trị, xử trí các bất thường, dị tật của bào thai | 21/9/2016 |
44 | 35/2016/TT-BYT | Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | 28/9/2016 |
45 | 36/2016/TT-BYT | Quy định việc thực hiện cơ chế giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng người bệnh phong, tâm thần tại cơ sở khám, chữa bệnh chuyên khoa phong, tâm thần của Nhà nước | 29/9/2016 |
46 | 37/2016/TT-BYT | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương | 25/10/2016 |
47 | 38/2016/TT-BYT | Quy định một số biện pháp thúc đẩy việc nuôi con bằng sữa mẹ tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 31/10/2016 |
48 | 39/2016/TT-BYT | Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 4/11/2016 |
49 | 40/2016/TT-BYT | Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 4/11/2016 |
50 | 41/2016/TT-BYT | Ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cáp độ an toàn sinh học phù hợp với kỹ thuật xét nghiệm | 14/11/2016 |
51 | 42/2016/TT-BYT | Quy định việc thừa nhận kết quả phân loại thiết bị y tế | 15/11/2016 |
52 | 43/2016/TT-BYT | Quy định thời gian tập sự thoe chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | 15/12/2016 |
53 | 44/2016/TT-BYT | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 9 của Thông tư liên tích số 56/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về điều kiện tiêu chuẩn, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | 15/12/2016 |
54 | 45/2016/TT-BYT | Ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | 20/12/2016 |
55 | 46/2016/TT-BYT | Ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày | 30/12/2016 |
56 | 47/2016/TT-BYT | Quy định việc tổ chức khám bệnh, chữa bệnh đột quỵ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 30/12/2016 |
57 | 48/2016/TT-BYT | Quy định chế độ làm việc của tổ chức giám định pháp y công lập thuộc ngành y tế | 30/12/2016 |
58 | 49/2016/TT-BYT | Quy định về tổ chức và hoạt động cấp cứu tai nạn giao thông trên đường bộ cao tốc | 30/12/2016 |
59 | 50/2016/TT-BYT | Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm | 30/12/2016 |
60 | 51/2016/TT-BYT | Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước | 30/12/2016 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||
61 | 07/2016/TTTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH | Quy định chi Tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số (sau đây gọi chung là Nghị định số 39/2015/NĐ-CP) | 15/4/2016 |
62 | 08/2016/TTLT-BYT-BNV | Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số | 15/4/2016 |
63 | 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT | Quy định về công tác y tế trường học | 12/5/2016 |
64 | 16/2016/TTLT-BYT-BQP | Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | 30/6/2016 |
65 | 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH | Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ | 30/6/2016 |